pacman, rainbows, and roller s
Thủy Hử Truyện – Thi Nại Nam

Thủy Hử Truyện – Thi Nại Nam

Tác giả: Đang cập nhật

Thể loại: Truyện dài tập

Lượt xem: 3219722

Bình chọn: 9.00/10/1972 lượt.

tính nóng như lửa)

Tần Minh[2'>

Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng)

8

Thiên Uy Tinh

Song Tiên (hai roi)

Hô Diên Chước[2'>

Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng)

9

Thiên Anh Tinh

Tiểu Lý Quảng (Lý Quảng nhỏ[3'>)

Hoa Vinh

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)

10

Thiên Quý Tinh

Tiểu Toàn Phong (cơn lốc nhỏ)

Sài Tiến

Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt)

11

Thiên Phú Tinh

Phác Thiên Bằng (chim bằng (đại bàng vút trời)

Lý Ứng

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)

12

Thiên Mãn Tinh

Mỹ Nhiệm Công (ông tốt râu)

Chu Đồng

Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt)

13

Thiên Cô Tinh

Hoa Hòa Thượng (sư mặt rỗ)

Lỗ Trí Thâm

Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

14

Thiên Thương Tinh

Hành Giả (sư đi khuyến thiện, khất thực)

Võ Tòng

Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

15

Thiên Lập Tinh

Song Thương Tướng (tướng hai thương)

Đổng Bình [2'>

Mã Quân Hổ Tướng (Hào Kiệt Song Binh)

16

Thiên Tiệp Tinh

Một Vũ Tiễn (tên không lông[4'>)

Trương Thanh

Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng Phản Ứng)

17

Thiên Ám Tinh

Thanh Diện Thú (thú mặt xanh[5'>)

Dương Chí

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)

18

Thiên Hữu Tinh

Kim Sang Thủ (tay câu sắt)

Từ Ninh

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)

19

Thiên Không Tinh

Cấp Tiên Phong (tiên phong nóng tính)

Sách Siêu

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)

20

Thiên Tốc Tinh

Thần Hành Thái Bảo (ông thủ từ đi nhanh)

Đới Tung

Tổng cục thăm dò tin tức (Quân Sư)

21

Thiên Dị Tinh

Xích Phát Quỷ (quỷ tóc đỏ)

Lưu Đường

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

22

Thiên Sát Tinh

Hắc Toàn Phong (cơn lốc đen)

Lý Quỳ

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

23

Thiên Vị Tinh

Cửu Văn Long (Hình xăm Chín con rồng)

Sử Tiến

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Hào Kiệt)

24

Thiên Cứu Tinh

Một Già Lan (không che giấu)

Mục Hoằng

Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

25

Thiên Thoái Tinh

Sáp Sí Hổ (Hổ chắp cánh)

Lôi Hoành

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

26

Thiên Thọ Tinh

Hỗn Giang Long (rồng quấy sông)

Lý Tuấn

Thủy Quân Đầu Lĩnh

27

Thiên Kiếm Tinh

Lập Địa Thái Tuế (hung tinh xuống đất)

Nguyễn Tiểu Nhị

Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

28

Thiên Bình Tinh

Thuyền Đẩu Hoả (lửa đầu thuyền)

Trương Hoành

Thủy Quân Đầu Lĩnh

29

Thiên Tội Tinh

Đoản Mệnh Nhị Lang (chàng hai xấu số)

Nguyễn Tiểu Ngũ

Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

30

Thiên Tổn Tinh

Lãng Lý Bạch Điểu (chim trắng trên sóng)

Trương Thuận

Thủy Quân Đầu Lĩnh

31

Thiên Đại Tinh

Hoạt Diêm La (Diêm La sống)

Nguyễn Tiểu Thất

Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

32

Thiên Lao Tinh

Bệnh Quan Sách (Quan Sách ốm)

Dương Hùng

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

33

Thiên Tuệ Tinh

Biển Mệnh Tam Lang (chàng ba liều mạng)

Thạch Tú

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)

34

Thiên Bảo Tinh

Lưỡng Đầu Xà (rắn hai đầu)

Giải Trân

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ)

35

Thiên Khốc Tinh

Song Vĩ Hạt (bọ cạp hai đuôi)

Giải Bảo

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ)

36

Thiên Xảo Tinh

Lãng Tử (tay chơi)

Yến Thanh

Bộ Quân Đầu Lĩnh (Quân Sư Vũ lực)

72 vị sao Địa Sát

1. Địa Khôi Tinh – Thần Cơ Quân Sư (quân sư giỏi kế) Chu Vũ

2. Địa Sát Tinh – Trấn Tam Sơn (trấn ba núi) Hoàng Tín

3. Địa Dũng Tinh – Bệnh Uý Trì (Uý trì ốm) Tôn Lập

4. Địa Kiệt Tinh – Xú Quận Mã (quận mã xấu) Tuyên Tán

5. Địa Hùng Tinh – Mộc Tỉnh Can (chó ngao đen) Hắc Tư Văn

6. Địa Uy Tinh – Bách Thắng Tướng (tướng bách thắng) Hàn Thao

7. Địa Anh Tinh – Thiên Mục Tướng (tướng mắt trời) Bành Dĩ

8. Địa Kỳ Tinh – Thánh Thuỷ Tướng Quân (tướng nước thánh) Đan Đình Khuê

9. Địa Mãnh Tinh – Thần Hoả Tướng Quân (tướng thần lửa) Nguỵ Định Quốc

10. Địa Văn Tinh – Thánh Thủ Thư Sinh (học trò chữ đẹp) Tiêu Nhượng

11. Địa Chính Tinh – Thiết Diện Khổng Mục (quan toà mặt sắt) Bùi Tuyên

12. Địa Tịch Tinh – Ma Vân Kim Sí (chim cắt luồn mây) Âu Bằng

13. Địa hạp Tinh – Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa) Đặng Phi

14. Địa Cường Tinh – Cẩm Mao Hổ (hổ lông gấm) Yến Thuận

15. Địa Âm Tinh – Cẩm Báo Tử (báo gấm) Dương Lâm

16. Địa Phụ Tinh – Oanh Thiên Lôi (tiếng sét vang trời) Lăng Chấn

17. Địa Hội Tinh – Thần Toán Tử (ông giỏi toán) Tưởng Kính

18. Địa Tá Tinh – Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu[6'> nhỏ) Lã Phương

19. Địa Hựu Tinh – Kiển Nhân Quý (người hiếm có) Quách Thịnh

20. Đị Linh Tinh – Thần Y (thày thuốc giỏi) An Đạo Toàn

21. Địa Thú Tinh – Tử Nhiêm Bá (ông râu đỏ) Hoàng Phủ Đoan

22. Địa Vi Tinh – Nuỵ Cước Hổ (hổ thọt chân) Vương Anh

23. Địa Tuệ Tinh – Nhất Trượng Thanh (cô một trượng) Hỗ Tam Nương

24. Địa Hao Tinh – Tang Môn Thần (thần cửa nhà táng) Đào Húc

25. Địa Mặc Tinh – Hỗn Thế Ma Vương (ma vương càn quấy) Phàn Thuỵ

26. Địa Xương Tinh – Mao Đẩu Tinh (sao nhỏ) Khổng Minh

27. Địa Cường Tinh – Độc Hoả Tinh (sao lửa) Khổng Lượng

28. Địa Phi Tinh – Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay) Hạng Sung

29.