tính nóng như lửa)
Tần Minh[2'>
Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng)
8
Thiên Uy Tinh
Song Tiên (hai roi)
Hô Diên Chước[2'>
Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng)
9
Thiên Anh Tinh
Tiểu Lý Quảng (Lý Quảng nhỏ[3'>)
Hoa Vinh
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
10
Thiên Quý Tinh
Tiểu Toàn Phong (cơn lốc nhỏ)
Sài Tiến
Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt)
11
Thiên Phú Tinh
Phác Thiên Bằng (chim bằng (đại bàng vút trời)
Lý Ứng
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
12
Thiên Mãn Tinh
Mỹ Nhiệm Công (ông tốt râu)
Chu Đồng
Quân Lương Lệnh Sử (Hào Kiệt)
13
Thiên Cô Tinh
Hoa Hòa Thượng (sư mặt rỗ)
Lỗ Trí Thâm
Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
14
Thiên Thương Tinh
Hành Giả (sư đi khuyến thiện, khất thực)
Võ Tòng
Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
15
Thiên Lập Tinh
Song Thương Tướng (tướng hai thương)
Đổng Bình [2'>
Mã Quân Hổ Tướng (Hào Kiệt Song Binh)
16
Thiên Tiệp Tinh
Một Vũ Tiễn (tên không lông[4'>)
Trương Thanh
Mã Quân Hổ Tướng (Võ Tướng Phản Ứng)
17
Thiên Ám Tinh
Thanh Diện Thú (thú mặt xanh[5'>)
Dương Chí
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
18
Thiên Hữu Tinh
Kim Sang Thủ (tay câu sắt)
Từ Ninh
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
19
Thiên Không Tinh
Cấp Tiên Phong (tiên phong nóng tính)
Sách Siêu
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Võ Tướng)
20
Thiên Tốc Tinh
Thần Hành Thái Bảo (ông thủ từ đi nhanh)
Đới Tung
Tổng cục thăm dò tin tức (Quân Sư)
21
Thiên Dị Tinh
Xích Phát Quỷ (quỷ tóc đỏ)
Lưu Đường
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
22
Thiên Sát Tinh
Hắc Toàn Phong (cơn lốc đen)
Lý Quỳ
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
23
Thiên Vị Tinh
Cửu Văn Long (Hình xăm Chín con rồng)
Sử Tiến
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ (Hào Kiệt)
24
Thiên Cứu Tinh
Một Già Lan (không che giấu)
Mục Hoằng
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
25
Thiên Thoái Tinh
Sáp Sí Hổ (Hổ chắp cánh)
Lôi Hoành
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
26
Thiên Thọ Tinh
Hỗn Giang Long (rồng quấy sông)
Lý Tuấn
Thủy Quân Đầu Lĩnh
27
Thiên Kiếm Tinh
Lập Địa Thái Tuế (hung tinh xuống đất)
Nguyễn Tiểu Nhị
Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
28
Thiên Bình Tinh
Thuyền Đẩu Hoả (lửa đầu thuyền)
Trương Hoành
Thủy Quân Đầu Lĩnh
29
Thiên Tội Tinh
Đoản Mệnh Nhị Lang (chàng hai xấu số)
Nguyễn Tiểu Ngũ
Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
30
Thiên Tổn Tinh
Lãng Lý Bạch Điểu (chim trắng trên sóng)
Trương Thuận
Thủy Quân Đầu Lĩnh
31
Thiên Đại Tinh
Hoạt Diêm La (Diêm La sống)
Nguyễn Tiểu Thất
Thủy Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
32
Thiên Lao Tinh
Bệnh Quan Sách (Quan Sách ốm)
Dương Hùng
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
33
Thiên Tuệ Tinh
Biển Mệnh Tam Lang (chàng ba liều mạng)
Thạch Tú
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Võ Tướng)
34
Thiên Bảo Tinh
Lưỡng Đầu Xà (rắn hai đầu)
Giải Trân
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ)
35
Thiên Khốc Tinh
Song Vĩ Hạt (bọ cạp hai đuôi)
Giải Bảo
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Phương Sĩ)
36
Thiên Xảo Tinh
Lãng Tử (tay chơi)
Yến Thanh
Bộ Quân Đầu Lĩnh (Quân Sư Vũ lực)
72 vị sao Địa Sát
1. Địa Khôi Tinh – Thần Cơ Quân Sư (quân sư giỏi kế) Chu Vũ
2. Địa Sát Tinh – Trấn Tam Sơn (trấn ba núi) Hoàng Tín
3. Địa Dũng Tinh – Bệnh Uý Trì (Uý trì ốm) Tôn Lập
4. Địa Kiệt Tinh – Xú Quận Mã (quận mã xấu) Tuyên Tán
5. Địa Hùng Tinh – Mộc Tỉnh Can (chó ngao đen) Hắc Tư Văn
6. Địa Uy Tinh – Bách Thắng Tướng (tướng bách thắng) Hàn Thao
7. Địa Anh Tinh – Thiên Mục Tướng (tướng mắt trời) Bành Dĩ
8. Địa Kỳ Tinh – Thánh Thuỷ Tướng Quân (tướng nước thánh) Đan Đình Khuê
9. Địa Mãnh Tinh – Thần Hoả Tướng Quân (tướng thần lửa) Nguỵ Định Quốc
10. Địa Văn Tinh – Thánh Thủ Thư Sinh (học trò chữ đẹp) Tiêu Nhượng
11. Địa Chính Tinh – Thiết Diện Khổng Mục (quan toà mặt sắt) Bùi Tuyên
12. Địa Tịch Tinh – Ma Vân Kim Sí (chim cắt luồn mây) Âu Bằng
13. Địa hạp Tinh – Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa) Đặng Phi
14. Địa Cường Tinh – Cẩm Mao Hổ (hổ lông gấm) Yến Thuận
15. Địa Âm Tinh – Cẩm Báo Tử (báo gấm) Dương Lâm
16. Địa Phụ Tinh – Oanh Thiên Lôi (tiếng sét vang trời) Lăng Chấn
17. Địa Hội Tinh – Thần Toán Tử (ông giỏi toán) Tưởng Kính
18. Địa Tá Tinh – Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu[6'> nhỏ) Lã Phương
19. Địa Hựu Tinh – Kiển Nhân Quý (người hiếm có) Quách Thịnh
20. Đị Linh Tinh – Thần Y (thày thuốc giỏi) An Đạo Toàn
21. Địa Thú Tinh – Tử Nhiêm Bá (ông râu đỏ) Hoàng Phủ Đoan
22. Địa Vi Tinh – Nuỵ Cước Hổ (hổ thọt chân) Vương Anh
23. Địa Tuệ Tinh – Nhất Trượng Thanh (cô một trượng) Hỗ Tam Nương
24. Địa Hao Tinh – Tang Môn Thần (thần cửa nhà táng) Đào Húc
25. Địa Mặc Tinh – Hỗn Thế Ma Vương (ma vương càn quấy) Phàn Thuỵ
26. Địa Xương Tinh – Mao Đẩu Tinh (sao nhỏ) Khổng Minh
27. Địa Cường Tinh – Độc Hoả Tinh (sao lửa) Khổng Lượng
28. Địa Phi Tinh – Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay) Hạng Sung
29.